🔍
Search:
HOANG TÀN
🌟
HOANG TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
쑥이 무성하게 나 있는 거친 땅.
1
BÃI NGẢI CỨU:
Miếng đất hoang nơi ngải cứu mọc um tùm.
-
2
(비유적으로) 매우 어지럽거나 못 쓰게 된 모양.
2
BÃI HOANG TÀN:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất lộn xộn hay trở nên không dùng được.
-
☆
Danh từ
-
1
건물 등이 파괴되어 못 쓰게 된 터.
1
BÃI HOANG TÀN, BÃI TAN HOANG:
Chỗ mà tòa nhà... bị tàn phá không còn dùng được.
-
Động từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 되다.
1
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Nhà, đất hay rừng trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 가다.
2
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.
-
Động từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 되다.
1
BỊ HOANG PHẾ, BỊ HOANG TÀN:
Nhà, đất, rừng... trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 가게 되다.
2
HOANG PHẾ, HOANG TÀN:
Cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.
-
Danh từ
-
1
집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 됨.
1
SỰ HOANG PHẾ, SỰ HOANG TÀN:
Việc nhà, đất, rừng... trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.
-
2
정신이나 생활 등이 거칠어지고 메말라 감.
2
SỰ HOANG PHẾ, SỰ HOANG TÀN:
Việc cuộc sống hay tinh thần trở nên khô khan và cằn cỗi.